| Thông Số | ĐẶC ĐIỂM |
| Chất liệu, cấu tạo | Cao su tổng hợp. Được cấu tạo bởi 2 lớp ép dính vào nhau |
| Lớp trên = Lớp chống tĩnh điện | Dày 0,5mm. Điện trở 106 – 109Ω |
| Lớp dưới = Lớp truyền dẫn điện | Dày 1,5mm. Điện trở 103 – 105Ω |
| Hai lớp ép dính | Dày 2mm. Điện trở tổng hợp 105 – 108Ω |
| Chịu được nhiệt độ tối đa | 400 độ C |
| Độ mài mòn | +/- 0.02g/cm2 |
| Thời gian loại bỏ tĩnh điện | +/- 0.1s |
| Độ đàn hồi | Bề ngang 114%, Bề dọc 295-300% |
| Màu sắc | Lớp dưới: Màu đen. Lớp trên: Xanh lá cây bóng, Xanh lá cây nhám, Xanh nõn chuối, Đen, v.v… |
| Kích thước phổ biến | Rộng x Dài x Dày = 1m x 10m x 2mm hoặc 1,2m x 10m x 2mm. Kích thước khác: Rộng 0,6m – 0,9m. Dày 2,5mm – 3mm – 5mm, v.v… |
| Đóng gói | 1 cuộn/1 thùng |
| Trọng lượng | 27-29kg/thùng |
| Xuất xứ | Trung Quốc |
| Bảo quản | Nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời |
| Hạn sử dụng | 5 năm kể từ ngày sản xuất |







